Điều nhà cái uy tín dev [MX nylon]

Bảng 16 cho thấy một ví dụ về các điều nhà cái uy tín dev đúc cho màng đa lớp được pha trộn bởi Nylon MXD6/Nylon 6 polyetylen.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi về việc lựa chọn từng tài liệu.

13399_13438
Mục điều nhà cái uy tín dev đúc Đơn vị nhà cái uy tín dev MXD6/nhà cái uy tín dev 6
pha trộn
lldpe Chất kết dính
Vật liệu MI g/10min 2.1 2.5
Máy đùn đường kính vít
(d)
mm 40 45 30
vít L/D 24 27 34
Định dạng Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ
Tỷ lệ nén 3.4 3.0 2.9
Nhiệt độ xi lanh C1 240 190 170
C2 250 200 180
C3 260 210 190
C4 220
C5 230
Head 260
Bộ điều hợp 260
nhiệt độ feedblock 250-265
T TIME TIME D1 250-265
D2 250-265
D3 250-265
D4 250-265
D5 250-265
cuộn làm mát 20-40

1) Tỷ lệ hỗn hợp: N-MXD6/N-6 = 70/30

15974_16009
Mục điều nhà cái uy tín dev đúc Đơn vị nhà cái uy tín dev MXD6 pp chất kết dính
Vật liệu MI g/10min 0.5 0.8 1.2
Extruder đường kính vít
(d)
mm 40 45 30
Vít L/D 24 27 34
Định dạng Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ
Tỷ lệ nén 3.4 3.0 2.9
Nhiệt độ xi lanh C1 240 210 180
C2 250 220 190
C3 260 230 200
C4 240
C5 250
Head 260 250 200
Bộ điều hợp 260 250 200
nhiệt độ feedblock 250-265
t Nhiệt độ chết D1 250-265
D2 250-265
D3 250-265
D4 250-265
D5 250-265
cuộn làm mát 20-40
18454_18494
Mục điều nhà cái uy tín dev đúc Đơn vị nhà cái uy tín dev MXD6 HDPE Chất kết dính
Vật liệu MI g/10min 0.5 0.3 1.0
Extruder đường kính vít
(d)
mm 30 40 30
Vít l/d 24 24 24
Định dạng Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ Chuyến bay đầy đủ
Tỷ lệ nén 2.4 2.75 3.0
Nhiệt độ xi lanh C1 250 220 190
C2 260 230 200
C3 270 240 210
Head 270 240 210
Bộ điều hợp 240 210
T Nhiệt độ chết D1 250
D2 250
D3 250
D4 250
D5 250
D6 250
Áp suất thổi không khí kg/cm2 4.5
Thời gian thổi không S 20
Nhiệt độ khuôn 20-40

Yêu cầu sản phẩm

21542_21587
Nhóm vật liệu HP
Điện thoại: 03-3283-4800 / fax: 03-3214-0938